--

đáng giá

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đáng giá

+  

  • Giving good value for one's money, worth the money paid for
    • Cái xe đạp đáng giá
      A bicycle giving good value for one's money, a bicycle worth the money paid for it
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đáng giá"
Lượt xem: 574